SƠN NGOẠI THÂT SIÊU BÓNG SB8.1

Liên hệ

1, Mô tả sản phẩm

Sơn ngoại thất siêu bóng SB8.1 là sản phẩm được cấu tạo bởi nhựa ACRYLIC hàm lượng cao, Dioxit Titan, bột khoáng, phụ gia. Cho bề mặt siêu bóng sang trọng, độ bám dính cao, chống chịu thời tiết, chống thấm, chống nấm mốc, chịu mài mòn, giảm nhiệt, hiệu quả trong điều kiện môi trường nhiệt đới.

2, Đặc điểm sản phẩm

Sơn có độ phủ cao, siêu bóng sang trọng, chống thấm, chống nấm mốc, giảm nhiệt, độ phủ cao, thân thiện môi trường, an toàn cho sức khỏe.

3, Hướng dẫn sử dụng

Chuẩn bị bề mặt

Chuẩn bị bề mặt đối với tường sơn lại: Loại bỏ rêu và nấm mốc trên bề mặt bằng các hợp chất tẩy rửa thích hợp, xử lý bề mặt, loại bỏ các vết nứt lồi lõm và tạp chất dính trên bề mặt. Sau khi đã xử lý bề mặt thực hiện thi công theo hướng dẫn.

Chuẩn bị bề mặt đối với tường mới: Đảm bảo bề mặt khô và ổn định kết cấu, loại bỏ các tạp chất dính trên bề mặt.

Thi công

Sử dụng ngay hoặc pha thêm 5% nước sạch

Dùng máy phun, rulo, cọ quét

Độ phủ lý thuyết: 10-12( SỬA ĐỔI LẦN 1= 12-14) m2/ L/lớp.

Hạn sử dụng 36 tháng kể từ ngày sản xuất

4, Hệ thống sơn đề nghị

1-2 lớp bột bả cho tường ngoại thất

1-2 lớp lót kháng kiềm ngoại thất

2 lớp sơn phủ ngoại thất siêu bóng SB8.1

5, Thành phần cấu tạo

Chất kết dính: Nhựa Acrylic

Dung môi: Nước

Bột màu: Dioxit Titan, bột độn

Phụ gia: Chất vô cơ trung tính và chất ổn định

6,Thông tin cảnh báo

An toàn và sức khỏe

Đảm bảo đủ ánh sáng và thoáng khí trong thi công và quá trình khô

Sản phẩm không chứa Chì và Thủy ngân

Khi thi công sơn, yêu cầu đeo kính bảo hộ

Khi bị sơn vào mắt, rửa ngay với nước sạch và tới cơ sở y tế kiểm tra

Sử dụng xà phòng và nước để rửa sạch để rửa sạch vết sơn bám trên da.

Bảo quản

Đậy chặt nắp thùng và bảo quản trong môi trường khô ráo, sạch sẽ.

Không đổ sơn ra cống rãnh và sông hồ hay nguồn nước.

Đây là sản phẩm không bắt cháy

Để tránh xa tầm tay trẻ em

Các thông tin an toàn của sản phẩm được cung cấp theo yêu cầu.

 

7. Khối lượng tịnh sơn trắng trước khi pha màu (kg)

Loại Base

Khối lượng cả vỏ

(+-0.2)

Khối lượng cả vỏ (+0.1)

Khối lượng cả vỏ (+0.05)

Base P

17.30(18.40)

4.80(5.15)

0.96(1.06)

Base T

16.90(18.00)

4.70(5.05)

0.94(1.04)

Base D

16.20(17.30)

4.50(4.85)

0.90(1.00)

Base A

15.50(16.60)

4.30(4.65)

0.86(0.96)

8. Chỉ tiêu kỹ thuật

STT

Tên Chỉ Tiêu

Đơn Vị

Mức yêu cầu

QCVN 16:2019/BXD

Kết Quả

Phương Pháp Thử

1

Độ bền của lớp sơn theo phương pháp thử cắt ô, không lớn hơn

Loại

1

Đạt

TCVN 2097:2015

2

Độ rửa trôi, không nhỏ hơn

Chu kỳ

1200

Đạt

TCVN 8653-4:2012

3

Chu kỳ nóng lạnh, không nhỏ hơn

Chu kỳ

50

Đạt

TCVN 8653-5:2012

0
0981 113 269
Chat với chúng tôi qua Zalo